Xu Hướng 5/2023 # Hướng Dẫn Xin Visa Đi Nam Phi (Mới Nhất 2022) # Top 12 View | Tuyensinhtdnceovn.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # Hướng Dẫn Xin Visa Đi Nam Phi (Mới Nhất 2022) # Top 12 View

Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Xin Visa Đi Nam Phi (Mới Nhất 2022) được cập nhật mới nhất trên website Tuyensinhtdnceovn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Hướng dẫn xin visa đi Nam Phi (mới nhất 2020)

Bạn có được miễn visa vào Nam Phi?

Theo hiệp định được ký kết ngày 23/6/2007, giữa 2 chính phủ về miễn thị thực thì công dân Việt Nam mang hộ chiếu ngoại giao và hộ chiếu công vụ:

Được miễn thị thực với thời hạn tạm trú tối đa là 90 ngày trong lãnh thổ Nam Phi kể từ ngày nhập cảnh.

Đồng thời thành viên gia đình người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và thành viên của cơ quan Đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự cũng được miễn.

Vì vậy, nếu bạn thuộc những trường hợp liệt kê trên thì bạn hoàn toàn được miễn visa vào Nam Phi và nhập cảnh dễ dàng.

Công dân Việt Nam không thuộc các trường hợp miễn thị thực kể trên, vào Nam Phi với bất kỳ mục đích nào như du lịch, thăm thân, công tác, đầu tư, học tập, nghiên cứu, lao động,.. đều cần phải xin thị thực trước khi đến.

Thông tin cần biết trước khi làm hồ sơ xin thị thực.

Không nên nộp hồ sơ xin cấp visa trước 3 tháng, vì thời hạn visa được cấp là 3 tháng, hết thời hạn đó bạn không được nhập cảnh.

Nên nộp hồ sơ xin visa trước 20 ngày để chủ động trong mọi trường hợp và thời gian xét duyệt lâu không bị ảnh hưởng đến kế hoạch của bạn.

Dịch thuật và công chứng cần thực hiện trong tháng xin visa, không làm trước đó thời gian quá 1 tháng.

Khi rút hồ sơ trong quá trình đang chờ xét duyệt thì phí xin cấp visa đã đóng không được hoàn lại.

Các loại visa đi Nam Phi phổ biến:

Visa đi du lịch: thời hạn hiệu lực 3 tháng một lần, được nhập cảnh 1 lần.

Visa đi công tác, làm việc: 3 tháng một lần được phép lưu trú 30 ngày, được nhập cảnh 1 lần.

Visa đi điều trị y tế.

Thị thực cấp cho người làm việc trong ngành giải trí.  Được ở lại và làm việc trong khoảng thời gian từ 30 đến 90 ngày.

Thị thực cho người đi tham dự hội nghị, hội chợ, hội thảo.

Thị thực cấp cho phi hành đoàn, thuyền viên nhập cảng Nam Phi.

Thị thực cấp cho các chương trình trao đổi văn hóa / kinh tế / xã hội.

Thị thực quá cảnh (người nước ngoài trên đường đến các nước láng giềng)

Quy trình xin visa đi Nam Phi:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.

Đối với mỗi mục đích xin visa là du lịch hay công tác, đầu tư, kinh doanh. Hồ sơ chung đều phải có

Hồ sơ chứng minh nhân thân:

Hộ chiếu gốc còn hiệu lực ít nhất 30 ngày sau ngày dự định rời Nam Phi (còn ít nhất 2 trang trống để dán visa)

Ảnh 4x6cm, phông nền trắng và chụp không quá 3 tháng gần nhất: 01 ảnh.

Bản sao sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn (nếu đi cùng vợ hoặc chồng) hoặc giấy ly hôn.

Đơn xin cấp visa theo mẫu BI-84 (Nhấn vào để tải).

Giấy chứng nhận tiêm chủng ngừa bệnh sốt vàng da ( chú ý không cần tiêm nếu bạn không đi qua khu vực có dịch).

Giấy chứng nhận không có tiền án tiền sự của công an phường xã nơi cư trú.

Bảo hiểm du lịch/Bảo hiểm cho chuyến đi đến Nam Phi.

Hồ sơ chứng minh chuyến đi:

Lịch trình chi tiết chuyến đi công tác/du lịch (kế hoạch về những nơi sẽ đến du lịch hoặc công tác).

Xác nhận đặt Booking vé máy bay 2 chiều: vé máy bay có hiển thị rõ thông tin họ tên, ngày đi và về.

Xác nhận booking đặt phòng khách sạn: lịch check in & check out tương ứng với Booking đặt vé, hoặc thư xác nhận từ khách sạn ở Nam Phi.

Nếu ở tại nhà người mời thì phía người mời cần điền mẫu đơn và xin xác nhận từ phía cảnh sát Nam Phi theo mẫu Nhấn vào đây để tải mẫu đơn . Hồ sơ bổ sung thêm hộ chiếu người mời bản sao có công chứng và hóa đơn tiền điện nước 3 tháng gần nhất.

Hồ sơ chứng minh công việc:

Nếu là người có việc làm: Hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm (trường hợp đương đơn giữ vị trí trưởng phòng trở lên).

Nếu là chủ doanh nghiệp: Sao y giấy đăng kí kinh doanh, giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước 3 tháng gần nhất.

Trường hợp không có nghề nghiệp hiện tại:

Chứng minh thư nhân dân photo công chứng.

Sổ hộ khẩu công chứng tư pháp hoặc giấy xác nhận đang cư trú tại địa phương

Giấy chứng nhận Nghỉ hưu nếu có

Giấy các nhận sinh viên (là học sinh cần giấy xác nhận của nhà trường)

Giấy chứng minh điện nước sinh hoạt trong 3 tháng gần nhất.

Hồ sơ chứng minh sở hữu tài sản (nếu có):

Giấy tờ chứng nhận sở hữu nhà đất.

Giấy tờ sở hữu các loại tài sản có giá trị như o tô, nhà cho thuê, …

Hồ sơ chứng minh tài chính:

Cá nhân chứng minh: 

Sao kê sổ tiết kiệm 3 tháng gần nhất (tối thiểu 50 triệu trong tài khoản).

Sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất.

Bản gốc Giấy xác nhận số dư của sổ tiết kiệm có đóng dấu mộc của ngân hàng.

Công ty chứng minh: 

Trong thư cử đi công tác hoặc xác nhận nghỉ phép đi du lịch của cơ quan chủ quản cho phép người đi công tác, du lịch có nêu rõ người chi trả các khoản phí, người hoặc cơ quan chịu trách nhiệm tài chính cho chuyến đi.

Cần có thêm giấy tờ chứng minh vốn điều lệ của công ty.

Người mời đứng ra chứng minh:

Trong thư mời phía công ty đối tác hoặc người mời nên rõ sẽ chịu trách nhiệm toàn bộ chi phí của chuyến đi.

Giấy tờ chứng minh mức thu nhập và đóng thuế của người mời bên Nam Phi.

Hồ sơ xin visa Nam Phi công tác bổ sung:

Ngoài những giấy tờ đã nêu trên thì visa công tác cần bổ sung một số giấy tờ sau:

Quyết định cử đi công tác từ phía công ty Việt Nam

Thư mời đi công tác từ phía Nam Phi (Nêu đúng tên, ngày sinh, số hộ chiếu người được mời, lịch trình cụ thể ).

Chứng minh quan hệ giữa công ty Việt Nam và công ty đối tác Nam Phi.

Giấy phép đăng ký kinh doanh của công ty.

Hồ sơ xin visa nam Phi du lịch cần bổ sung: 

Đơn xin nghỉ phép đi du lịch có xác nhận của công ty nơi làm việc, nêu rõ thời gian được nghỉ phép.

Thư mời bảo lãnh phía Nam Phi, trong thư có nêu rõ họ tên, ngày nhập cảnh và xuất cảnh, lý do mời.

Trường hợp người mời là người Việt tại Nam Phi cần bổ sung giấy tờ sở hữu nhà đất, hộ chiếu của người ký tên trong thư mời.

Thị thực cấp cho người đi điều trị y tế bổ sung thêm:

Chứng nhận của tổ chức chịu trách nhiệm về chi phí y tế và viện phí của bạn nếu có.

Hoặc bằng chứng về việc bạn có phương tiện tài chính hoặc bảo hiểm y tế.

Người nước ngoài tại Việt Nam xin visa đi Nam Phi cần bổ sung:

Giấy phép lao động hoặc giấy tờ lưu trú hợp pháp tại Việt Nam.

Nếu không có các giấy tờ kể trên cần xin thị thực tại quốc gia nơi cư trú.

Lưu ý: Toàn bộ các loại giấy tờ bằng tiếng Việt cần phải dịch công chứng sang tiếng Anh và có dấu công chứng dịch của đơn vị dịch thuật hoặc Sở tư pháp.

Bước 2. Nộp hồ sơ.

Bạn mang theo hồ sơ bao gồm các giấy tờ bản chính và bản sao.

Nam Phi có tới 2 văn phòng cấp phép thị thực gồm trụ sở chính là Đại sứ quán Nam Phi tại Hà Nội và Văn phòng Lãnh sự quán Nam Phi ở TP Hồ Chí Minh.

Nộp hồ sơ tại Hà Nội:

Đối với những bạn miền Trung từ Hà Tĩnh trở ra Bắc có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng lãnh sự quán của Đại sứ quán theo địa chỉ:

Địa chỉ: Tầng 3, Central Building, 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.

Xem chỉ đường đến Đại sứ quán Nam Phi

Điện thoại: 84-04-39362000

Fax: 84-04-39361991

Email: political.hanoi@foreign.gov.za

Thời gian làm việc: từ 9h00 – 12h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6.

Lưu ý: Đại sứ quán chỉ làm việc từ 9h-12h trưa (từ T2-T6), các bạn nên đến sớm làm thủ tục vì còn phải đóng tiền và quay lại nộp biên lai.

Nộp hồ sơ tại Thành phố Hồ Chí Minh

Đối với những bạn từ Huế trở vào Nam có thể nộp trực tiếp tại Phòng Lãnh sự Danh dự Cộng hòa Nam Phi :

Địa chỉ: 19 Phùng Khắc Khoan, Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.

Xem chỉ đường đến Phòng Lãnh sự công hòa Nam Phi tại TPHCM

Điện thoại: (028) 3823 8556

Email: savisa2009@gmail.com

Thời gian làm việc: sáng từ 8h30 – 11h30, chiều từ 13h30 – 16h30 các ngày thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày thứ 7, chủ nhật và ngày lễ).

Lệ phí nộp hồ sơ: 

Phí sứ quán. 

Mức lệ phí phải nộp cho Đại sứ quán 1.192.000VNĐ/ hồ sơ

Hồ sơ gồm bản chính và bản photo công chứng, nếu không đủ hai bản sẽ phải nộp thêm 50.000đ.

Tên tài khoản: Embassy of South Africa Số tài khoản: 700-009-715759 Chi nhánh: Shinhanbank Vietnam – Hoan Kiem branch 41 Lý Thái Tổ Str., Hoàn Kiếm Dist.

Phí xét duyệt đầu vào

Ngoài phí sứ quán, bạn cần đóng thêm chi phí xét duyệt đầu vào, cụ thể như sau:

Nếu tới nộp trực tiếp thì bạn trả thêm số tiền nhận hồ sơ là: 100.000VNĐ.

Trong trường hợp ủy quyền cho người thân nộp thì phí là: 200.000VNĐ.

Trường hợp nộp trực tiếp tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm 100.000 VNĐ.

Sau khi nộp hồ sơ và đóng tiền, bạn sẽ được nhân viên Lãnh sự Nam Phi viết phiếu hẹn ngày đến trả kết quả.

Bước 3. Chờ xét duyệt

Thời gian xử lý hồ sơ:

Nếu hồ sơ nộp tại TPHCM: thời gian xét duyệt của Đại sứ quán khoảng 7 – 14 ngày (không tính thứ Bảy, Chủ Nhật).

Nếu bạn nộp hồ sơ tại Hà Nội: đại sứ quán sẽ xét duyệt trong khoảng thời gian 7 ngày làm việc.

Lưu ý:

Nếu bạn nộp hồ sơ muộn cần phải trình bày lý do để Đại sứ quán có thể xem xét tiếp nhận xét duyệt sớm.

Trong quá trình xét duyệt, nhân viên lãnh sự quán Nam Phi có thể yêu cầu bạn bổ sung thêm hồ sơ, nếu nhận được yêu cầu này bạn nên nhanh chóng bổ sung đầy đủ để đẩy nhanh quá trình ra visa.

Bước 5. Nhận kết quả 

Khi có được thông báo của Đại sứ quán yêu cầu tới nhận kết quả hoặc đến ngày hẹn trên phiếu thu, bạn tới địa chỉ nộp hồ sơ nhận kết quả.

Nếu có visa bạn sẽ thấy hộ chiếu được dán thị thực và việc cần làm là bạn kiểm tra toàn bộ thông tin có trong đó. Nếu sai ở đâu bạn báo cho Nhân viên lãnh sự ngay để được sửa chữa.

Trong trường hợp bạn bị từ chối cấp visa thì cũng đừng cố gắng tìm hiểu nguyên nhân vì sao. Bởi Đại sứ quán có quyền không cung cấp lý do bạn bị từ chối. Đừng buồn mà hãy hỏi nhân viên lãnh sự sau bao ngày có thể nộp lại và lần tới khi nộp, bạn hãy nâng cao tỷ lệ đỗ bằng cách chuẩn bị hồ sơ tốt hơn với tấm hộ chiếu đi nhiều quốc gia và tài chính mạnh.

Trong trường hợp bạn muốn được tư vấn thêm về thủ tục, quy định hồ sơ hay đang gặp khó khăn trong quá trình chuẩn bị giấy tờ thì đây là số hotline của bộ phận chăm sóc khách hàng của VISANGON bạn có thể gọi 24/7 để được giúp đỡ: 0904386229 – 0917163993, hoặc gửi email về visa@greencanal.com

Hướng Dẫn Làm Visa Nam Phi Du Lịch

Rất nhiều các blogger du lịch từng than trời vì người Việt xin visa Nam Phi sao mà vất vả và khó khăn thế! Chính sách visa ở mỗi nước, với mỗi quốc tịch lại khác nhau vô cùng. Điều cực kỳ quan trọng là bạn cần phải chuẩn bị giấy tờ hồ sơ đầy đủ.

I. Checklist hồ sơ xin visa Nam Phi đi du lịch

1. Chứng minh nhân thân:

Đơn xin cấp visa du lịch (mẫu BI-84 đính kèm);

Hộ chiếu gốc có chữ ký của người có tên trong hộ chiếu (còn hiệu lực ít nhất 6 tháng kể từ ngày dự định rời Nam Phi);

2 ảnh 3*4cm, nền trắng, mới chụp không quá 3 tháng;

Sổ hộ khẩu sao y trong vòng 3 tháng gần nhất.

Sao y công chứng Đăng ký kết hôn (nếu đi cùng vợ/chồng);

2. Chứng minh công việc:

Nếu là cán bộ, nhân viên trong công ty:

Sao y Hợp đồng lao động hoặc Quyết định bổ nhiệm chức danh (có thể do công ty, cơ quan chủ quản đóng dấu sao y) (mẫu theo file đính kèm);

Đơn xin nghỉ phép để đi du lịch (mẫu theo file đính kèm);

Nếu là chủ doanh nghiệp, cổ đông góp vốn có tên trong Đăng ký kinh doanh của Công ty:

Sao y Giấy đăng ký kinh doanh;

Sao y Xác nhận nộp thuế;

Nếu là người đã nghỉ hưu:

Quyết định nghỉ hưu hoặc Sổ lĩnh lương hưu;

Nếu là học sinh/sinh viên:

Giấy xin nghỉ học có xác nhận của nhà trường (mẫu theo file đính kèm);

3. Chứng minh tài chính:

Sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất;

Bản sao sổ tiết kiệm (có giá trị ít nhất 120.000.000 đồng)

Bản gốc Giấy xác nhận số dư của sổ tiết kiệm có đóng dấu mộc của ngân hàng;

4. Hồ sơ chuyến đi:

Lịch trình du lịch;

Xác nhận đặt vé máy bay 2 chiều;

Xác nhận booking khác sạn;

1. Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ xin visa Nam Phi du lịch

Đầu tiên, bạn phải chuẩn bị các loại giấy tờ như ở trên, dịch thuật công chứng tất cả các giấy tờ (trừ hộ chiếu và các giấy tờ song ngữ);

Trong khi chờ đợi dịch thuật công chứng, bạn khai tờ khai xin visa Nam Phi.

Lưu ý: Tờ khai có thông tin tiếng Anh và tiếng Việt, nhưng chỉ khai bằng tiếng anh, dùng chữ in hoa, bút bi mực đen và khai đầy đủ theo đúng yêu cầu.

2. Bước 2: Nộp hồ sơ xin visa Nam Phi

Bạn mang bộ hồ sơ lên nộp tại ĐSQ Nam Phi, Tầng 3, tòa nhà Central Building, 31, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Lưu ý: ĐSQ chỉ làm việc từ 9:00 – 12:00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6, bạn nên đến Đại sứ quán vào lúc 9:00 do bạn còn phải đi làm thủ tục nộp tiền và quay lại, nếu quá giờ làm việc thì phải đến lại vào hôm sau.

Đến tầng 3, bạn vào lấy số thứ tự và chờ đợi, nếu không có ai đang đợi tại đó, nhân viên thu hồ sơ sẽ làm công việc khác và không ngồi tại quầy, bạn nên chủ động bấm chuông (Ở quầy thu hồ sơ) để báo có người, thì nhân viên mới đi ra.

Nếu hồ sơ đúng và đủ theo yêu cầu, nhân viên lãnh sự sẽ viết 1 phiếu thu, bạn mang phiếu thu đó đến ngân hàng ANZ tại 14 Lê Thái Tổ (Bờ Hồ) để nộp tiền. Phí visa là 57 USD và có thể nộp bằng tiền Việt Nam đồng.

Sau khi ngân hàng đóng dấu lên phiếu thu, bạn mang trở lại Đại Sứ Quán để nộp lại cho người thu hồ sơ. Người này sẽ đưa một phiếu hẹn hẹn ngày hẹn lấy kết quả.

3. Bước 3: Lấy kết quả visa Nam Phi

Thời gian xét duyệt visa Nam Phi: 7 ngày làm việc.

Đến thời gian hẹn, bạn quay trở lại Đại Sứ Quán để lấy visa Nam Phi.

III. Du lịch Nam Phi sau khi có visa Nam Phi

Để biết thông tin về khoảng thời gian lý tưởng để du lịch Nam Phi, các phương tiện đi lại, các thắng cảnh hấp dẫn và đồ ăn đặc sản; bạn có thể xem bài viết Kinh Nghiệm Du Lịch Nam Phi của Visana.

Khi du lịch Nam Phi, bạn nên nhớ tránh xem tivi ở màn hình lớn ngoài phố vì đây có thể là khu vực dễ xảy ra tranh cãi.

Nam Phi là 1 quốc gia an toàn, nhưng để hạn chế tối đa các phát sinh có thể xảy ra; bạn cần cảnh giác với taxi dù và nhớ đóng cửa xe cẩn thận trước khi ra ngoài.

Hạn chế để tiền mặt ở túi sau; không rút tiền từ máy ATM vào ban đêm và tránh đeo những phụ kiện quá đắt tiền.

Khi cần trợ giúp ở Nam Phi, du khách có thể liên hệ với:

Đại sứ quán CHXHCN Việt Nam tại Cộng hòa Nam Phi

Hướng Dẫn Điền Tờ Khai Xin Visa Đi Hàn Quốc Mới Nhất

📚Hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Hàn Quốc mới nhất

여권에기재된영문성명/Full name in English (as shown in your passport). Tại đây bạn điền tên của bạn trên hộ chiếu.

Hướng dẫn điền thông tin cá nhân

성/Family Name: Điền họ như trên hộ chiếu.

명/Given Names: Điền tên đệm và tên của bạn như trên hộ chiếu.

한자성명漢字姓名: Tại đây bạn điền tên tiếng Hàn Quốc của bạn ( nếu không có bỏ trống).

성별/Sex: Đây là thông tin về giới tính bạn chỉ việc tích vào ô tương ứng.

남성/Male [ ]: Nam

여성/Female [ ] : Nữ

생년월일 Date of Birth (yyyy/mm/dd): Bạn điền ngày sinh của mình. bạn cần điền năm sinh/tháng sinh/ ngày sinh.

국적/Nationality: Quốc tịch lưu ý trên mẫu đã điền sẵn VIETNAMESE.

출생국가/Country of Birth VIETNAM: Quốc gia nơi bạn sinh ra.

국가신분증번호National Identity No: Bạn cần điền số CMND hoặc thẻ căn cước công dân.

Have you ever used any other names to enter or depart Korea?

아니오/No [] 예/Yes [ ] →’예’선택시상세내용기재 If ‘Yes’ please provide details → Bạn đã bao giờ dùng tên khác để nhập cảnh hay quá cảnh vào Hàn Quốc chưa?. Nếu có vui lòng tích vào ô tương ứng và nếu có bạn cần cung cấp chi tiết.

복수국적여부 / Are you a citizen of more than one country? 아니오/No [ ] 예/Yes [ ]

→’예’선택시상세내용기재 If ‘Yes’ please write the countries ( ) → Bạn là công dân của quốc gia nào khác không. Tích vào ô tương ứng. Nếu có vui lòng điền tên thông tin quốc gia đến vào phần If ‘Yes’ please write the countries.

Phần FOR OFFICIAL USE ONLY và DETAILS OF VISA ISSUANCE CONFIRMATION bạn bỏ qua vì đây là phần dành cho người của chính phủ.

👉Lưu ý cách điền thông tin cá nhân xin visa đi Hàn Quốc

Du khách cần điền đầy đủ thông tin vào mẫu này một cách chính xác nhất.

Bạn bắt buộc phải viết chữ in Hoa bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.

Đối với các câu hỏi trắc nghiệm. Bạn phải tích vào ô tương ứng

Nếu bạn chọn khác vui lòng cung cấp thông tin cho chúng tôi.

Hướng dẫn điền thông tin hộ chiếu

여권종류 Passport Type: Loại hộ chiếu, tích vào ô tương ứng

외교관Diplomatic[ ] : Hộ chiếu ngoại giao.

관용Official [ ]: Hộ chiếu công vụ

일반Regular[ ] : Hộ chiếu phổ thông. Thông thường đây là loại hộ chiếu mà bạn sẽ chọn.

기타Other [ ]: Hộ chiếu khác, nếu chọn loại này thì bạn hãy điền thông tin xuống phí dưới.

여권번호 Passport No: Điền số hộ chiếu của bạn.

발급국가/Country of Passport: Thông tin nước cấp hộ chiếu. Tại đây đã điền sẵn VIETNAM

발급지/Place of Issue: Nơi cấp hộ chiếu. Tại đây đã điền sẵn IMMIGRATION DEPT.,

발급일자Date of Issue ngày cấp hộ chiếu. Năm/ tháng/ ngày.

기간만료일 Date Of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu. Năm/ tháng/ ngày.

다른여권소지여부Do you have any other valid passport ? → bạn còn hộ chiếu nào còn hiệu lực nữa không?

아니오No [ ]예Yes [ ] tích vào ô tương ứng

→’예’선택시상세내용기재 If’ Yes’ please provide details → nếu có vui lòng cung cấp chi tiết.

) 여권종류Passport Type: Loại hộ chiếu, chọn loại hộ chiếu tương ứng phía dưới

외교관Diplomatic[ ] 관용Official [ ] 일반Regular[ ] 기타Other [ ]

b) 여권번호Passport No: Số hộ chiếu

c) 발급국가Country of Passport: Nước cấp hộ chiếu.

d) 기간만료일Date Of Expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu.

Hướng dẫn điền thông tin liên lạc xin visa đi Hàn Quốc

본국 주소 Address in Your Home Country: Địa chỉ quê quán của bạn

현 거주지 Current Residential Address *현 거주지가 본국 주소와 다를 경우 기재 / Write if it is different from the above address: Nơi ở hiện tại của bạn, bỏ qua nếu giống như phía trên

휴대전화 Cell Phone No: Điện thoại cố định

일반전화 Telephone No: Điện thoại di động

이메일 E-mail: Email liên lạc của bạn

비상시 연락처 Emergency Contact Information: Người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp khi không liên hệ được với bạn

성명 Full Name in English: Tên đầy đủ bằng tiếng anh của người đó.

거주국가 Country of residence: Quốc tịch của người đó.

전화번호 Telephone No: Số điện thoại người đó.

관계 Relationship to you: Mối quan hệ với bạn, ví dụ bạn điền Wife nghĩa là vợ.

현재 혼인사항 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại, tích V vào ô tương ứng

기혼 Married [ ]: Đã kết hôn.

이혼 Divorced [ ]: Đã ly dị.

미혼 Never married [ ]: Chưa từng kết hôn.

배우자 인적사항 *기혼으로 표기한 경우에만 기재 If’Married’please provide details of your spouse, nếu bạn tích vào ô đã kết hôn thì điền thông tin của người chồng/vợ xuống dưới.

a) 성 Family Name (in English): Họ của chồng/vợ, ví dụ NGUYEN.

b) 명 Given Names (in English): Phần tên còn lại, ví dụ THI HANG.

c) 생년월일 Date of Birth (yyyy/mm/dd): Năm/tháng/ngày sinh của chồng/vợ.

d) 국적 Nationality: Quốc tịch của chồng/vợ.

e) 거주지 Residential Address: Địa chỉ thường trú hiện tại.

f) 연락처 Contact No: Điện thoại liên hệ.

Hướng dẫn điền trình độ học vấn

최종학력 What is the highest degree or level of education you have completed ? Trình độ học vấn cao nhất của bạn là gì? Bạn tích V vào một trong các sự lựa chọn phía dưới

석사/박사 Master’s/Doctoral Degree: Thạc sỹ/Tiến sỹ.

대졸 Bachelor’s Degree: Cử nhân.

고졸 High School Diploma: Cấp 3.

기타 Other: Khác.

Nếu chọn khác thì bạn điền thông tin vào phần If ‘Other’ please provide details.

학교명 Name of School: Tên trường học.

학교 소재지 Location of School(city/province/country): Địa chỉ của trường học theo thứ tự Thành Phố/Tỉnh/Quốc gia.

📕Hướng dẫn điền thông tin công việc

직업 What are your current personal circumstances ? Tình trạng công việc hiện tại của bạn

– 사업가 Entrepreneur: Kinh doanh

– 공무원 Civil Servant: Cán bộ công chức

– 무직 Unemployed: Thất nghiệp

– 자영업자 Self-Employed: Nghề tự do

– 학생 Student: Học sinh/sinh viên

– 직장인 Employed: Công nhân/nhân viên

– 퇴직자 Retired: Về hưu

– 기타 Other: Khác, nếu chọn Khác thì bạn điền nghề nghiệp đó vào phần If ‘Other’ please provide details ( )

7.2. 직업 상세정보 Employment Details: Chi tiết công việc.

a) 회사/기관/학교명 Name of Company/Institute/School: Tên của công ty/học viện/trường học

b) 직위/과정 Your Position/Course: Vị trí/khoá học

c) 회사/기관/학교 주소 Address of Company/Institute/School: Địa chỉ công ty/học viện/trường học

d) 전화번호 Telephone No: Điện thoại liên hệ.

Thông tin người bảo lãnh

초청인/초청회사 Do you have anyone sponsoring you for the visa ? Bạn có người bảo lãnh không?.

Bạn tích vào ô No [ ] nếu không hoặc Yes nếu có sau đó điền thông tin xuống dưới.

a) 초청인/초청회사명 Name of your visa sponsor (Korean, foreign resident in Korea, company, or institute): Tên người hoặc công ty, tổ chức bảo lãnh.

b) 생년 월일/사업자등록번호 Date of Birth/Business Registration No: Ngày sinh hoặc số đăng ký kinh doanh.

c) 관계 Relationship to you: Mối quan hệ với bạn.

d) 주소 Address: Địa chỉ liên hệ.

e) 전화번호 Phone No: Điện thoại liên hệ.

Hướng dẫn điền thông tin chuyến đi

입국목적 Purpose of Visit to Korea: Mục đích chuyến đi du lịch Nhật Bản, bạn chọn một trong các sự lựa chọn.

관광/통과 Tourism/Transit: Du lịch/quá cảnh

행사참석/Meeting, Conference: Họp/hội nghị.

의료관광 Medical Tourism: Du lịch y tế.

단기상용 Business Trip: Công tác.

유학/연수 Study/Training: Học tập/đào tạo.

취업활동 Work: Lao động.

무역/투자/주재 Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/đầu tư/chuyển nhượng cổ phần.

가족 또는 친지방문 Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm gia đình/người quen/bạn bè.

결혼이민 Marriage Migrant: Hôn nhân nhập cư.

외교/공무 Diplomatic/Official: Ngoại giao/gặp mặt chính thức.

기타 Other: Khác, nếu chọn khác thì bạn điền thông tin vào trong phần If ‘Other’ please provide details.

체류예정기간 Intended Period of Stay: Thời gian lưu trú dự kiến

입국예정일 Intended Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh

체류예정지(호텔 포함) Address in Korea(including hotels): Nơi bạn sẽ ở tại Hàn Quốc (bao gồm nhiều khách sạn nếu có)

한국 내 연락처 Contact No. in Korea: Điện thoại liên hệ với bạn ở Hàn (bạn có thể viết số điện thoại của khách sạn hoặc người thân bên Hàn của bạn)

과거 5년간 한국을 방문한 경력 Have you travelled to Korea in the last 5 years ? Bạn có từng đến Hàn Quốc trong 5 năm gần đây không?

Bạn chọn No [ ] nếu không

Chọn Yes [ ] nếu có và điền số lần trong phần ( ) 회 times, và mục đích của các chuyến đi này trong phần Purpose of Recent Visit

한국 이외에 과거 5년간 여행한 국가 Have you travelled outside your country of residence, excluding to Korea, in the last 5 years ? Bạn có đi tham quan đất nước nào khác ngoài Hàn Quốc trong vòng 5 năm gần đây không?

Chọn No nếu không

Chọn yes nếu có và điền chi tiết xuống dưới tương ứng theo hàng, cột

국가명 Name of Country (in English): Tên quốc gia bằng tiếng Anh

방문목적 Purpose of Visit: Mục đích của chuyến đi

방문기간 Period of Stay: Thời gian lưu trú từ năm/tháng/ngày – năm/tháng/ngày

동반입국 가족 유무 기재 Are you travelling to Korea with any family member ? Bạn có đi du lịch Hàn Quốc với thành viên ruột thịt nào của gia đình bạn trong chuyến đi lần này không?

Chọn No [ ] nếu không

Chọn Yes [ ] nếu có rồi điền thông tin xuống dưới tương ứng theo hàng, cột

성명 Full name in English: Tên đầy đủ bằng tiếng Anh

생년월일 Date of Birth: Ngày sinh, định dạng Năm/tháng/ngày

국적 Nationality: Quốc tịch

관계 Relationship to you: Mối quan hệ với bạn (ví dụ spouse là chồng/vợ, mother (mẹ), father (bố), children (con), brothers (anh/em trai), sisters (chị/em gái)

Điền chi phí cho chuyến đi của bạn

10.1 방문경비(미국 달러 기준) Estimated travel costs(in US dollars): Đánh giá chi phí cho chuyến đi bằng USD.

10.2 경비지불자 Who will pay for your travel-related expenses ? (any person including yourself and/or institute): Ai sẽ chi trả chi phí cho chuyến đi này của bạn?.

a) 성명/회사(단체)명 Name of Person/Company(Institute): Tên của người/công ty/tổ chức, bạn tự trả thì bạn điền tên bạn vào.

b) 관계 Relationship to you: Mối quan hệ với bạn, bạn có thể điền Myself nếu tự trả.

c) 지원내용 Type of Support: Loại hỗ trợ, bạn có thể điền Financial.

d) 연락처 Contact No: Số điện thoại liên hệ của bạn hoặc tổ chức hỗ trợ cho bạn.

Hướng dẫn điền tờ khai xin visa thông tin người giúp viết đơn visa

이 신청서를 작성하는데 다른 사람의 도움을 받았습니까? Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn xin visa này hay không?

– Chọn No [ ] nếu không.

– Chọn Yes [ ] nếu có và điền thông tin theo hàng, cột tương ứng.

성명 Full Name: Tên đầy đủ của người đó.

생년월일 Date of Birth (yyyy/mm/dd): Năm/tháng/ngày sinh của người đó.

연락처 Telephone No: Điện thoại liên hệ của người đó.

관계Relationship to you: Mối quan hệ của người đó với bạn.

Bạn điền thông tin năm/tháng/ngày và ký tên tương ứng.

신청일자 (년. 월. 일) DATE OF APPLICATION (yyyy/mm/dd): Điền năm/tháng/ngày viết đơn

Sau đó ký tên xuống dưới, nếu đơn cho trẻ em dưới 16 tuổi thì cha/mẹ/người bảo hộ ký thay.

📝Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Hàn Quốc nhanh chóng nhất tại Aivivu

Nếu bạn không có thời gian điền mẫu đơn xin visa. Hoặc thấy mẫu đơn này quá phức tạp. Và chưa biết Thủ tục hồ sơ xin visa đi Hàn Quốc cần những giấy tờ gì? hãy nhấc điện thoại lên gọi đến chúng tôi qua Hotline.

Xin Visa Du Lịch Nam Phi

Nam Phi đất nước nằm ở vùng cực nam Chau Phi, hấp dẫn du khách bởi vẻ đẹp hoang dã với những vùng đất sa mạc Kalahari, thung lũng hoa dại Namakwa, rặng Table Mountain, Mũi Hảo Vọng, Vườn Quốc gia Kruger, Johannesburg thành phố lớn nhất Nam Phi, Sun City, Sandton, Cape Town, thủ đô Pretoria, công viên quốc gia Pilanesberg…Khí hậu Nam Phi ôn hoà trong vòng cung Đại Tây dương và Ấn Độ Dương, mùa thu rất quyến rũ với hoa phượng tím. Rất nhiều điều tuyệt vời tại đất nước này đang chờ đón bạn. Hãy nhanh chóng làm visa du lịch Nam Phi để đến với đất nước tuyệt vời này. Du lịch Vietpower sẽ tư vấn chi tiết về hồ sơ để đạt kết quả cao nhất, giúp bạn có được visa du lịch Nam Phi một cách dễ dàng.

Thư mời du lịch Nam Phi (thư mời gốc)

Mặt hộ chiếu người mời (scan)

Hộ chiếu gốc còn hạn 6 tháng ( Photo hộ chiếu cũ nếu có)

2 ảnh 4 x 6 ( Chụp phông nền trắng trong vòng 06 tháng)

Chứng minh thư photo

Giấy khai sinh

Sổ hộ khẩu photo

Giấy chứng nhận kết hôn/ly hôn (nếu có)

– Giấy tờ chứng minh công việc:

Hợp đồng lao động, đơn xin nghỉ phép đi du lịch, bảng lương or sao kê lương 3-6 tháng gần nhất.

Đối với chủ doanh nghiệp: Đăng ký kinh doanh, báo cáo thuế công ty 3-6 tháng gần nhât, sao kê tài khoan công ty or tài khoản chủ doanh nghiệp

Sổ hưu hoặc quyết định nghỉ hưu

– Giấy tờ chứng minh tài chính:

Sổ tiết kiệm 200tr trở lên kèm xác nhận số dư sổ tiết kiệm (bản gốc)

Giấy tờ sở hữu nhà đất, oto (nếu có)

– Booking khách sạn, vé máy bay (Vietpower làm)

Đối với trẻ em đi kèm: Nộp kèm hộ chiếu gốc, giấy khai sinh, ảnh của bé. Đơn xin xác nhận của trường nơi bé theo học (nếu có)

Tất cả những giấy tờ trên đầu được phải dịch công chứng sang tiếng Anh

Hồ sơ của bạn sẽ được xem xét và cấp visa dựa trên bốn vấn đề sau: lịch sử đi du lịch, công việc, nhân thân và tài chính.Vì vậy bản cần phải chứng minh đầy đủ bốn vấn đề này với Đại sứ quán để đảm bảo rằng đi du lịch xong bạn sẽ quay trở lại Việt nam. Chính phủ nước này phải thắt chặt làm giảm thiểu nạn nhập cư trái phép vào nước này. Để việc làm visa Nam Phi của bạn trở nên dễ dàng với kết quả cao nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn: Hotline: 0979 918 666

Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Xin Visa Đi Nam Phi (Mới Nhất 2022) trên website Tuyensinhtdnceovn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!